PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẪU GIÁO MINH THẠNH
Biểu mẫu 1
(kèm theo thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5/2009 của Bộ Giáo dục và đào tạo)
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2013-2014
STT |
Nội dung |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
|
- Đến cuối độ tuổi mầm Chồi + lá trẻ đạt được: 95-100% về + Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. + Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng và có khả năng phối hợp các giác quan nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. + Thực hiện được một số kỹ năng trong hoạt động như: cầm kéo, vẽ , nặn, khéo léo, cầm viết đúng tư thế. + Biết 4 nhóm thực phẩm, hiểu biết ích lợi của việc ăn uống, giữ gìn sức khỏe và có khả năng đảm bảo an toàn của bản thân. |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
+ 95 đến 100% trẻ thực hiện tốt về năng lực hiểu biết cơ bản về con người,sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán như: đếm, thêm bớt, định hướng không gian, biết ứng xử và thể hiện các hành vi văn minh.... |
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
Tuân thủ theo chương trình chăm sóc của BGDĐT ban hành. thực hiện theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/07/2009. |
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
+ Đảm bảo thiết bị tối thiểu DDDC phục vụ chăm sóc giáo dục đúng theo quy định 02/TT-BGDĐT - Đảm bảo về cơ sở vật chất và đội ngũ theo điều lệ mầm non. + CSVC đúng theo điều lệ mầm non. Gv đủ 2 cô/ lớp. + Nhà bếp đúng quy định bếp 1 chiều. |
Minh Thạnh, ngày 10 tháng 11 năm2013
Thủ trưởng đơn vị
Lê Thị Vân
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẪU GIÁO MINH THẠNH
BIỂU SỐ 2
THÔNG B¸O
(kèm theo thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5/2009 của Bộ Giáo dục và đào tạo)
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
năm học 2013-2014( thời điểm 10/2013)
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng sốtrẻ em
|
Mẫu giáo |
|
||
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
|
|||
I |
Tổng số trẻ em |
240 |
0 |
84 |
156 |
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
240 |
0 |
84 |
156 |
|
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
240 |
|
84 |
156 |
|
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
240 |
|
84 |
156 |
|
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
240 |
|
|
|
|
1 |
Kênh bình thường |
|
|
|
|
|
2 |
Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
3 |
Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
4 |
Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
5 |
Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
6 |
Phân loại khác |
|
|
|
|
|
7 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng |
13 |
1 |
8 |
4 |
|
8 |
Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
1 |
Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
b |
Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
2 |
Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
x |
x |
|
b |
Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
c |
Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
d |
Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
240 |
|
84 |
156 |
Minh Thạnh, ngày 10 tháng 11 năm.2013
Thủ trưởng đơn vị
Lê Thị Vân
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẪU GIÁO MINH THẠNH
THÔNG B¸O
(kèm theo thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5/2009 của Bộ Giáo dục và đào tạo)
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2013-2014
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
06 |
Số m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
06 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
2.635 |
10.97m2/ trẻ |
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
64 |
0.26 m2 /trẻ |
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
|
|
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
|
|
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
|
|
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
06 |
|
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Ti vi |
06 |
|
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
04 |
|
3 |
Máy phô tô |
0 |
|
5 |
Catsset |
3 |
|
6 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
7 |
Thiết bị khác |
0 |
|
8 |
Đồ chơi ngoài trời |
13 |
|
9 |
Bàn ghế đúng quy cách |
|
120 bộ |
10 |
Thiết bị khác… |
|
Đồ dùng đồ chơi đảm bảo tối thiểu đúng theo quy định. |
X |
Nhà vệ sinh |
Số lượng (m2) |
|
Dùng cho giáo viên |
X |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
1 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
x |
2 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Có |
Không |
x |
|
||
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XV |
Tường rào xây |
|
x |
.. |
... |
|
|
Minh Thạnh, ngày 10 tháng 11 năm.2013
Thủ trưởng đơn vị
( đã ký )
Lê Thị Vân
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẪU GIÁO MINH THẠNH
Biểu mẫu 04
THÔNG B¸O
(kèm theo thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5/2009 của Bộ Giáo dục và đào tạo)
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2012-2013
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thứctuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ
|
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
27 |
|
|
|
|
05 |
4 |
10 |
8 |
|
I |
Giáo viên |
14 |
Hợp đồng làm việc không thời hạn trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
3 |
04 |
7 |
|
|
II |
Cán bộquản lý |
03 |
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
Biên chế |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
Hợp đồng làm việc không thời hạn trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
III |
Nhân viên |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
Hợp đồng làm việc không thời hạn |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
Hợp đồng làm việc không thời hạn |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
Hợp đồng làm việc không thời hạn |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên khác |
7 |
Hợp đồng làm việc có thời hạn |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Minh Thạnh, ngày 10 tháng 11 năm 20 13
Thủ trưởng đơn vị
Lê Thị Vân
- Phở thịt heo, giá, nấm rơm, cà rốt - Phụ sáng: Sữa Netsure Pedia
Bữa trưa:- Cơm - Canh: Mồng tơi nấu thịt heo - Mặn: Thịt heo, tôm sú xào đậu que - Rau: Bông cải hấp
Bữa xế: Bữa chiều:- Bánh mì nhân Custard 35 gram
Văn bản mới
Ngày ban hành: 13/03/2024. Trích yếu: Phổ biến GDPL năm 2024
Ngày ban hành: 13/03/2024
Ngày ban hành: 12/03/2024. Trích yếu: thực hiện PC tội phạm, TNXH...
Ngày ban hành: 12/03/2024
Ngày ban hành: 12/03/2024. Trích yếu: Dạy thêm, học thêm...
Ngày ban hành: 12/03/2024
Thăm dò ý kiến