PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG MẪU GIÁO MINH THẠNH |
Biểu 1 |
Stt | Nội dung | Chất lượng |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến dạt được | * Cân nặng: - Kênh Bình thường: + Đầu năm đạt 194/261 Tỷ lệ 74.32%. + Cuối năm đạt:% - Kênh suy dinh dưỡng: + Đầu năm: 10/261 tỷ lệ 3.83% + Cuối năm còn:%. * Chiều cao: - Kênh Bình thường: + Đầu năm đạt : % + Cuối năm đạt: % |
II | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình giáo dục mầm non Chương trình giáo dục mẫu giáo |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển (học kỳ I) | - Phát triển thể chất: + Đạt: 91% + Cần cố gắng: 9 % + Chưa đạt: 0% - Phát triển ngôn ngữ - giao tiếp: + Đạt: 90,2 % + Cần cố gắng: 9,8% + Chưa đạt: 0 % - Phát triển nhận thức: + Đạt: 90 % + Cần cố gắng:10% + Chưa đạt: 0 % - Phát triển tình cảm - quan hệ xã hội: + Đạt: 88% + Cần cố gắng: 12% + Chưa đạt: 0 % - Phát triển thẩm mĩ: + Đạt: 89,3% + Cần cố gắng: 7,5% + Chưa đạt: 3,2% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc và giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ. Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp. 100% đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inôc. - ký kết với các mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học. - 100% trẻ tham gia các ngày hội, ngày lễ như: Tết Trung thu, ngày hội đến trường của bé, Tết thiếu nhi 1/6... |
Stt | Nội dung | Tổng số trẻ em | Mẫu giáo | ||
3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 261 | 0 | 93 | 168 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 261 | 0 | 93 | 168 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 261 | 0 | 93 | 168 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 261 | 0 | 93 | 168 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 261 | 0 | 93 | 168 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 261 | 0 | 93 | 168 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 199 | 0 | 76 | 123 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng the nhẹ cân | 4 | 0 | 2 | 2 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 254 | 0 | 90 | 164 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 7 | 0 | 3 | 4 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 58 | 0 | 15 | 43 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 261 | 0 | 93 | 168 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 261 | 0 | 93 | 168 |
Stt | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||
I | Tổng số phòng | 6 | Số m2/ trẻ em 1.3 | |||||
II | Loại phòng học | Cấp 4 | - | |||||
1 | Phòng học kiên cố | 0 | - | |||||
2 | Phòng học bán kiên cố | 6 | - | |||||
III | Số điểm trường | 01 | - | |||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 2036 | 7.83 | |||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 300 | 1.15 | |||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | |||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 336 | 1,3 | |||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | 0 | |||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 48 | ||||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 68 | ||||||
5 | Diện tích phòng GD thể chất (m2) | 0 | ||||||
6 | Diện tích phòng GD nghệ thuật (m2) | 0 | ||||||
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 48 | ||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|||||||
1 | Số bộ thiếr bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo qui định | 18 | 03 bộ/1 lớp | |||||
2 | Số bộ thiếr bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 | |||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 10 | 10 bộ/sân chơi | |||||
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 6 máy vi tính, 2 máy | 01 bộ vi tính/1 lớp | |||||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | |||||||
Số lượng (m2) | ||||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 01 | 2 | 0 | ||||
Có | Không | |||||||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | ||||||
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | ||||||
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x | ||||||
XIV | Trang thông tin điện tử(website) của cơ sở giáo dục | x | ||||||
XV | Tường rào xây | x | ||||||
TT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú (không trình độ) |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ | TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số CBGVNV | 28 | 17 | 11 | 10 | 5 | 4 | 8 | ||||
I | Giáo viên (mẫu giáo) | 15 | 15 | 7 | 5 | 2 | |||||
II | Cán bộ quản lý | 02 | 02 | 2 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | |||||||
2 | Phó Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | |||||||
III | Nhân viên | 11 | 2 | 9 | 1 | 1 | 9 | ||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 01 | 1 | |||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 | 01 | |||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 | 01 | |||||||
5 | Nhân viên nấu ăn | 05 | 05 | 0 | 0 | 05 | |||||
6 | Nhân viên khác | 03 | 0 | 03 |
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Lê Thị Vân |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
- Bánh canh thịt heo, cà rốt, nấm rơm - Phụ sáng: Sữa Netsure Pedia
Bữa trưa:- Cơm - Canh: Cải bó xôi thịt bằm - Mặn: Cá hú kho cà chua - Rau: Đậu bắp luộc
Bữa xế:- Phụ xế: Sữa chua
Bữa chiều:- Bún gạo, thịt gà, cải ngọt, cà rốt
Văn bản mới
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Thăm dò ý kiến